mỡ chài | dt. Màng mỡ dính theo ruột heo: Gan gói mỡ chài. |
mỡ chài | dt. Phần màng mỡ trong bụng con lợn, thường dùng để bọc thịt, nướng làm các món ăn như thịt bò bọc mỡ chài o thịt hấp bọc mỡ chài. |
mỡ chài | dt Mỡ bèo nhèo bám vào bụng lợn: Dùng mỡ chài để bọc thịt băm. |
mỡ chài | .- Mỡ bèo nhèo trong bụng lợn. |
mỡ chài | Thứ mỡ bèo-nhèo ở trong bụng lợn. |
* Từ tham khảo:
- mỡ cơm xôi
- mỡ để miệng mèo
- mỡ gà
- mỡ hắc lào
- mỡ khổ
- mỡ màng