Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áo sô
dt.
áo bằng vải sô chỉ mặc khi có đại tang, theo tục lệ cổ truyền.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
áo sô
dt
áo bằng vải mỏng mặc khi có tang bố mẹ mới mất:
Vén tay áo sô đốt nhà táng giấy
(tng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
áo sô
d. áo trắng bằng vải thưa của người mới có đại tang.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
áo sơ mi
-
áo tang
-
áo tắm
-
áo tế
-
áo thầy tu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áo sô
* Từ tham khảo:
- áo sơ mi
- áo tang
- áo tắm
- áo tế
- áo thầy tu