Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áo ki mô nô
dt.
áo kiểu Nhật Bản, dài, tay rộng, không cài khuy, có dây đai.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
áo ki mô nô
dt
(Nhật bản: Kimono) Kiểu áo của người Nhật, dài, rộng, thay khuy bằng dây đai:
Ngủ dậy, chị khoác cái áo ki-mô-nô.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
áo lá
-
áo lạnh
-
áo lặn
-
áo lót
-
áo lọt lòng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áo ki mô nô
* Từ tham khảo:
- áo lá
- áo lạnh
- áo lặn
- áo lót
- áo lọt lòng