á khoa | dt. Khoa chữa bệnh câm, khoa tập trẻ con nói. |
á khoa | dt. Khoa nhi (chữa bệnh cho trẻ con chưa biết nói, không tự kể bệnh được). |
á khoa | Khoa thuốc chữa bệnh trẻ con lúc chưa biết nói. |
Ôm nợ nửa tỷ sau thất bại khởi nghiệp năm 2011 , Aá khoaĐại học Sân khấu Điện ảnh vẫn quay lại vực dậy cộng đồng hẹn hò cao cấp. |
Cô tốt nghiệp Aá khoaĐại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội chuyên ngành đạo diễn truyền hình. |
Trịnh Lê Hùng cũng có em trai từng tốt nghiệp aá khoaTrường đại học Kinh tế Quốc dân với số điểm tổng kết trên 9 ,0 và có rất nhiều lời mời về làm việc nhưng đã lựa chọn cống hiến cho Quân đội theo lời mời của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội. |
Trong đó , trường có 2 giải quốc gia máy tính Casio , 145 giải HSG thành phố với 6 thủ khoa , 3 aá khoa, 82 giải nhất , 40 giải nhì và 23 giải ba , đạt tỷ lệ 97 ,97% HSG. |
Trường có 16 HS đậu thủ khoa , aá khoacủa các trường ĐH lớn trong kỳ tuyển sinh 2010 ; 42 HS giỏi quốc gia và 177 HS giỏi cấp TP Với những thành quả đạt được , Trường THPT Năng khiếu được nhận cờ Thi đua của Chính phủ vì hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. |
Ấn tượng với nữ aá khoaxinh đẹp của ĐH Phòng cháy Chữa cháy. |
* Từ tham khảo:
- á khôi
- á kim
- á lao
- á lao
- á môn
- á nguyên